스킵네비게이션

교육과목 소개

전공교과목 소개

지능형전자제어섀시정비(Intelligent electronic control chassis maintenance, Bảo trì khung gầm điều khiển điện tử thông minh)

스마트자동차와 자율주행자동차에 적용되는 전자화 자동화된 자동변속기, ABS, ECS, Air Bag, Power Steering System 등의 작동원리와 고장진단에 대해 실습을 통해 학습한다. The operating principles of electronic automated automatic transmission, ABS, ECS, air bag, and power steering system applied to smart cars and self-driving cars are learned through practice. Các nguyên tắc vận hành của hệ thống tự động tự động điện tử, ABS, ECS, túi khí và hệ thống lái xe điện tử áp dụng cho xe thông minh và xe tự lái được học thông qua thực hành.

배출가스저감장치정비(Maintenance of exhaust gas reduction equipment, Bảo trì thiết bị giảm khí thải)

가솔린자동차와 디젤자동차에서 발생하는 배출가스의 발생원인, 배기가스저감장치, 후처리장치에 대해 작동원리와 고장진단에 대해 이론과 실습을 통해 학습한다. The operating principles and fault diagnosis are learned through theory and practice about the sources of emissions from gasoline and diesel vehicles, exhaust gas reduction devices, and post-processing devices. Các nguyên tắc hoạt động và chẩn đoán lỗi được học qua lý thuyết và thực hành về nguồn khí thải từ các phương tiện xăng và dầu diesel, thiết bị giảm khí thải và thiết bị xử lý.

자동차CAD I(Automotive CAD I, CAD ô tô I)

컴퓨터 활용의 기본 지식을 바탕으로 캐드프로그램을 이용하여 자동차에 사용되는 기계요소를 도면으로 작성 할 수 있는 기본 지식을 함양한다. Based on the basic knowledge of computer utilization, the CAD program fosters the basic knowledge of drawing machine elements used in automobiles. Dựa trên kiến thức cơ bản về việc sử dụng máy tính, chương trình CAD nâng cao kiến thức cơ bản về các yếu tố máy vẽ được sử dụng trong ô tô.

자동차CAD II(Automotive CAD II, CAD ô tô II)

컴퓨터 활용의 기본 지식을 바탕으로 캐드프로그램을 이용하여 자동차에 사용되는 기계요소를 3D형상 모델링을 이용하여 도면으로 작성 할 수 있는 기본 지식을 함양한다. Based on the basic knowledge of computer utilization, the CAD program fosters the basic knowledge of drawing machine elements used in automobiles using 3D shape modeling. Dựa trên kiến thức cơ bản về việc sử dụng máy tính, chương trình CAD nâng cao kiến thức cơ bản về các yếu tố máy vẽ được sử dụng trong ô tô sử dụng mô hình 3D.

자동차공학해석(Automotive Engineering analysis, Phân tích kỹ thuật ô tô)

자동차 제작 및 정비에 필요한 주요 공식에 대한 이해와 풀이 능력 향상을 위해 관련 분야 수학을 학습한다. Mathematics in the relevant fields are learned to improve understanding and solving capabilities of key formulas needed for car manufacturing and maintenance. Toán học trong các lĩnh vực liên quan được học để cải thiện khả năng hiểu biết và giải quyết các công thức chính cần thiết cho việc sản xuất và bảo trì xe hơi.

자동차파형분석(Automotive waveform analysis, Phân tích sóng ô tô)

자동차 엔진, 전기, 섀시에 설치되어 있는 센서, 액츄에이터들의 작동점검과 자동차에서 사용되는 각종의 통신 점검을 위하여 센서, 액츄에이터 그리고 통신신호를 파형을 이용하여 점검하는 방법을 실습을 통하여 학습한다. To check the operation of sensors and actuators installed in automotive engines, electricity, and chassis, and various communication checks used in automobiles, we learn how to check sensors, actuators, and communication signals using waveforms. Để kiểm tra hoạt động của cảm biến và bộ điều khiển được lắp đặt trong động cơ ô tô, điện và khung gầm, và nhiều kiểm tra truyền thông khác nhau được sử dụng trong ô tô, chúng tôi học cách kiểm tra cảm biến, bộ điều khiển và tín hiệu liên lạc bằng cách sử dụng các phương tiện sóng.

스마트자동차진단(Diagnosis of smart automotive, Chẩn đoán xe hơi thông minh)

자동차의 안전장치와 편의장치 강화에 따른 스마트화와 자율주행에 사용되는 각종의 장치에 대한 작동원리와 고장진단에 대해 실습을 통해 학습한다. Operational principles and fault diagnosis for various devices used for smartening and autonomous driving by strengthening safety and convenience devices of automobiles are learned through practice. Học được các nguyên tắc hoạt động và chẩn đoán lỗi cho nhiều thiết bị khác nhau được sử dụng để thông minh và lái xe tự động bằng cách tăng cường các thiết bị an toàn và tiện lợi của ô tô thông qua thực hành.

친환경자동차 정비(Maintenance of Eco-mobility, Duy trì tính vận động sinh thái)

자동차 배출가스로 인한 지구의 대기오염을 줄이기 위한 친환경자동차인 하이브리드자동차(HEV), 전기자동차(EV), 수소자동차(FCEV), 태양열자동차 등의 작동원리와 고장진단에 대해 이론과 실습을 통해 학습한다. It learns the operating principles of hybrid cars (HEV), electric cars (EV), hydrogen cars (FCEV), and solar cars, which are environmentally friendly cars to reduce air pollution from automobile emissions, through theory and practice. Họ học các nguyên tắc vận hành của ô tô lai (HEV), ô tô điện (EV), ô tô hydro (FCEV) và ô tô mặt trời, những chiếc xe thân thiện với môi trường để giảm ô nhiễm không khí từ khí thải ô tô, thông qua lý thuyết và thực hành.